-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Sự khác biệt của kem đánh răng AP24 so với các sản phẩm khác
– 100% Nhập Khẩu Từ Mỹ.
– Cảm nhận khác biệt ngay lần đầu sử dụng về hơi thở và mảng bám.
– Chiết xuất 100% từ thảo dược thiên nhiên: bạc hà, Vani.
– Được tin dùng trên 31 năm tại 54 quốc gia khác nhau.
– Sản phẩm thân thiện, phù hợp với cả nam nữ và trẻ em trên 2 tuổi.
Công dụng của kem đánh răng AP24 whitening flouride
Sản phẩm kem đánh răng ap24 Nu Skin có 2 loại là: Nắp Xanh và Nắp Trăng
Liên hệ hotline để được tư vấn về sản phẩm:
CAM KẾT SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG CỦA NUSKIN
(Toàn quốc, 24/7 kể cả ngày nghỉ)
Lưu ý: Để xa tầm tay trẻ em dưới 6 tuổi.
THÀNH PHẦN CÓ TRONG KEM ĐÁNH RĂNG AP24 WHITENING FLUORIDE
Water (Aqua), Hydrated Silica, Sorbitol, Alumina, Glycerin, Tetrasodium Pyrophosphate, PEG12, Sodium Monofluorophosphate, Dimethicone*, Poloxamer 338*, Poloxamer 407*, Cellulose Gum, Sodium Lauryl Sulfate, Flavor (Aroma), Sodium Saccharin, Titanium Dioxide (Cl 77891).
*AP-24 là một lớp nhũ tương đã được cấp bằng sáng chế y khoa, với Dimethicorn có trọng lượng phân tử cao và các bề mặt hoạt tính (Poloxamer 407 và Poloxamer 338) giúp loại bỏ và giảm tích lũy các mảng bám răng.
HIỆU QUẢ CỦA SẢN PHẨM KEM ĐÁNH RĂNG AP24 NUSKIN
Để nhận tư vấn hỗ trợ quý khách vui lòng điền thông tin bên dưới
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ TRONG KEM ĐÁNH RĂNG AP24
Fluoride
Hiệp hội Thực phẩm và thuốc của Mỹ đã chấp thuận Fluoride loại thuốc được bán trên quầy (OTC) ở Mỹ.
Fluoride bao gồm những chất sau: sodium fluoride, sodium monofluorophosphate và stannous fluoride, là cần thiết ở một liều lượng hiệu quả cho bất kỳ tuyên bố chống mục xương của sản phẩm. Việc sử dụng fluoride trong kem đánh răng đã được kiểm tra kỹ lưỡng và được tìm thấy là an toàn và hiệu quả để ngăn ngừa bệnh răng miệng (mục xương, sâu răng). Hiệp hội nha khoa Mỹ chỉ thị bất kỳ sản phẩm nào có chứa fluoride phải có con dấu chấp thuận chuyên khảo cuối cùng của US FDA trên từng sản phẩm. Để biết thêm thông tin về việc sử dụng và sự an toàn của fluoride.
Aluminum Hydroxide (Alumina)
Aluminum Hydroxide là một dạng cố định của aluminum được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân bao gồm kem đánh răng. Trong kem đánh răng, nó được bao gồm như một chất mài để giúp loại bỏ mảng bám và vết bẩn bề mặt. Ban hội thẩm đánh giá thành phần trong lĩnh vực thẩm mỹ đã đánh giá aluminum hydroxide, nói rõ rằng việc sử dụng thành phần này trong lĩnh vực thẩm mỹ tương đương về mặt hóa học với thành phần có trong sản phẩm kháng acid được bán trên quầy. Họ còn chỉ ra rằng aluminum hydroxide không nên bị nhầm lẫn với nguyên tố aluminum vì chúng có sự khác biệt về tính chất vật lý, tính chất hóa học, những chức năng, và độc tính tiềm năng. Vì như vậy, aluminum hydroxide được hấp thu rất kém. Họ còn kết luận thêm rằng họ “không quan tâm về khả năng tiếp thu ngẫu nhiên của alumina khi được sử dụng trong son môi hoặc những công thức vệ sinh răng miệng. Lượng aluminum ion có thể được giải phóng trong đường tiêu hóa thông qua tiếp thụ ngẫu nhiên các sản phẩm mỹ phẩm như vậy thấp hơn nhiều so với mức độ độc hại”.
Sodium Lauryl Sulfate
Sau khi xem xét các luận văn khoa học có sẵn, ban hội thẩm xem xét về thành phần trong lĩnh vực Mỹ Phẩm đã chỉ ra rằng Sodium Lauryl Sulfate an toàn khi được sử dụng “trong những công thức được thiết kế cho việc làm gián đoạn, sử dụng nhanh và sau đó được rửa kỹ càng từ bề mặt da”, tương tự như việc sử dụng nó trong công thức của kem đánh răng. Những nghiên cứu sự tiêu thụ qua miệng, bao gồm số lượng lớn hơn nhiều so với những gì mong đợi từ việc nuốt phải các sản phẩm vệ sinh răng miệng, đã không cho thấy bất kỳ sự quan ngại nào về độc tính Sulfate.
Hydrated Silica
Các mối quan tâm liên quan đến độ mài mòn của hydrated silica cần phải được đưa vào trong sự xem xét về việc hình thành sản phẩm cuối cùng. Các chất Silicon, như hydrated silica, được đề cập cụ thể như là các chất mài mòn nhẹ được sử dụng để loại bỏ các mảnh vỡ và các vết bẩn bề mặt và được liệt kê cụ thể trên trang web của ADA như là các thành phần kem đánh răng điển hình. Tổ chức RDA, nơi đo lường sự bào mòn tiềm năng của kem đánh răng, đo lường độ bào mòn của kem đánh răng AP-24 Whitening Fluoride là 103. Con số này thấp hơn giới hạn được cho là an toàn cho việc sử dụng hàng ngày.
Titanium Dioxide
Titanium dioxide là thực phẩm tạo màu được chấp thuận nhằm giúp tạo ra những sản phẩm vừa ý hơn về mặt thẩm mỹ. Những quan tâm về sức khỏe liên quan đến titanium dioxide xoay quanh việc hô hấp. Ở trong những công thức hình thành sản phẩm chăm sóc cá nhân, titanium dioxide được gắn kết, do đó không có khả năng bị hít vào. Và vì vậy, không gây ra bất kỳ mối quan ngại tương tự. Để biết thêm nhiều thông tin an toàn về titanium dioxide.
PEG-12
Đóng vai trò là một chất giữ ẩm, PEG-12, là một polymer cảu ethylene glycol. Nghiên cứu trên thành phần này chỉ ra rằng chất này được hấp thụ một cách tối thiểu. Thành phần được dùng trong những công thức của chúng tôi được xử lý để loại bỏ 1,4 dioxane liên quan. Do đó, không gây ra bất kỳ mối quan ngại về sức khỏe hoặc an toàn.
Sodium Saccharin
Đóng vai trò là một chất giữ ẩm, PEG-12, là một polymer cảu ethylene glycol. Nghiên cứu trên thành phần này chỉ ra rằng chất này được hấp thụ một cách tối thiểu. Thành phần được dùng trong những công thức của chúng tôi được xử lý để loại bỏ 1,4 dioxane liên quan. Do đó, không gây ra bất kỳ mối quan ngại về sức khỏe hoặc an toàn.